TỔNG QUÁT | | |
(Dòng 2) Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung về
quang và cấu trúc cho loại cáp sợi quang kéo cống Midspan có vỏ bọc kim loại
chứa 6 sợi quang | | |
Sợi quang được dùng là loại đơn mode - chiết suất bậc và là vật liệu
thuỷ tinh chất lượng cao (Theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8665: 2011).
| | |
Tuổi thọ cáp
≥ 15 năm. | | |
CẤU TRÚC
CÁP | | |
Hình mô tả mặt cắt ngang của cáp sợi quang cống có vỏ kim loại 6FO | | |
Cấu trúc và các thành phần của cáp sợi quang kéo cống kim loại | | |
TÊN | MÔ TẢ | | |
(Dòng 9) Số sợi quang | 6FO | | |
Số sợi quang
trong một ống lỏng | 02 FO | | |
Ống lỏng | Vật liệu | PBT (Polybutylene Terephthalate) | | |
Đường kính
ngoài | ≥ 1.6 mm | | |
Hợp chất
điền đầy trong ống lỏng | Thixotrophic
Jelly | | |
Ống độn | Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước
tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật | | |
Thành phần
gia cường trung tâm | Vật liệu FRP
(Fiberglass Reinforced Plastic) | | |
Thành phần
chống thấm | Sợi chống
thấm (Water Blocking Yarn) | | |
Băng chống thấm nước bọc quanh lõi cáp và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | | |
(Dòng 1) Phương pháp bện lõi | Bện đảo
chiều SZ | | |
Dây xé vỏ
cáp (Dây Ripcord ) | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các
thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp. Nằm dưới băng thép nhăn | | |
Lớp bảo vệ cơ học | Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5 mm | | |
Độ dư sợi
quang | Đảm bảo độ
dư sợi so với chiều dài cáp tối thiểu 1% ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến
30°C | | |
Lớp vỏ | Vật liệu | Nhựa HDPE
màu đen | | |
Độ dày | ≥ 1.5 mm | | |
(Dòng 7)Vỏ cáp và gia cường | | |
Lớp vỏ ngoài được làm từ vật
liệu HDPE chất lượng cao mới 100%, chứa carbon màu đen chịu được tác động của
tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant), không có khả năng phát
triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện. | | |
Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và ảnh hưởng
của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước,
nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…). | | |
Vỏ cáp nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng, chất
lượng đồng đều (không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có
vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo,
chắc chắn, và tách vỏ dễ dàng, | | |
Có khả năng chịu điện áp cao: tối thiểu là 20 kVDC hay 10 kVAC rms có
tần số từ 50Hz đến 60Hz; không có hiện tượng đánh lửa hoặc đánh thủng vỏ cáp
sau 5 phút thử. | | |
Lớp băng thép gợn sóng đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và
chống loài gặm nhấm; sử dụng thép có hàm lượng carbon thấp được mạ điện
chrome với độ dày sau khi dập dợn sóng ≥ 0,15mm, và phủ ethylene arcylic
copolyme ở hai mặt, độ dày lớp phủ ≥ 0,04mm. Băng thép gợn sóng quấn dọc toàn
bộ lõi cáp đã bện SZ với phần chờm lên nhau của băng thép nhỏ nhất là 3mm.
Đường kính ngoài băng thép phần chờm lên nhau bằng đường kính ngoài phần gợn
sóng. | | |
(Dòng 13) Đánh dấu sợi và ống lỏng | | |
Mã màu của sợi quang và ống
lỏng tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A | | |
TT | Mã mầu sợi quang | Số sợi
quang | Số ống lỏng | Lam (BL) | Cam (OR) | Lục (GR) | Filler | Filler | |
1 | Hai sợi quang có màu liên tiếp
trong bảng màu TIA- EIA-598A | 6 | 3 | 2 | 2 | 2 | | | |
2 | 02 sợi/ống lỏng | | |
(Dòng 18) Thông số kỹ thuật của sợi quang | | |
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang SM tuân thủ khuyến nghị
ITU-T G.652D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím, và
đáp ứng các thông số kỹ thuật | | |
Tên chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Phương pháp đo | | |
(Dòng 1) - Tại bước sóng 1310nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp - Tại bước
sóng 1550nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: | £ 0,35 dB/km £ 0,36 dB/km £ 0,21 dB/km £ 0,22 dB/km | IEC
60793-1-40 | | |
| |
Hệ số tán
sắc (Dispersion) - Tại bước sóng 1310nm - Tại bước sóng 1550nm | £ 3,5 ps/nmxkm £ 18 ps/nmxkm | IEC
60793-1-42 | | |
Hệ số sắc
tán mốt phân cực (PMD) | £ 0,2 ps/√km | IEC 60793-1-48 | | |
Bước sóng có
tán sắc bằng 0 (l0min - l0max) | 1300 nm £l0£ 1324 nm | IEC
60793-1-42 | | |
Độ dốc tán
sắc tại điểm 0 (Zero
dispersion slope - S0max) | ≤ 0,092 ps/nm2xkm | IEC
60793-1-40 | | |
Bước sóng
cắt lcc (Cut-off
wavelength) | £ 1260 nm | IEC 60793-1-44 | | |
Suy hao khi
uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r
= 30mm x 100 vòng | £ 0,1 dB | IEC
60793-1-47 | | |
Đường kính
trường mode MFD (Mode field diameter) tại bước sóng 1310nm | 9,2 μm ± 0,5 μm | IEC
60793-1-45 | | |
Tâm sai
trường mốt (Core concentricity error) | £ 0,6 μm | IEC
60793-1-20 | | |
Đường kính
lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) | 125 μm ± 1 μm | IEC
60793-1-20 | | |
Độ không
tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding
noncircularity) | £ 1% | IEC
60793-1-20 | | |
Đường kính
lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter) - Chưa nhuộm màu: - Sau khi đã nhuộm màu: | 245 μm ± 10 μm 250 μm ± 10 μm | IEC
60793-1-21 | | |
Điểm suy hao
tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) | ≤ 0,05 dB | IEC
60793-1-40 | | |
(Dòng 15) Sức căng sợi quang | ≥ 0,69 Gpa
(100kpsi) | IEC
60793-1-30 | | |
Mã màu sợi
quang | Theo EIA/TIA-598 | | |
Lớp vỏ sơ
cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm
thiểu tác động của môi trường ngoài. | | |
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ±
10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại
mực bền theo thời gian. | | |
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp được tách dễ dàng ra khỏi sợi mà
không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi quang. | | |
(Dòng 1) Đặc tính vật lý, cơ
học và môi trường | | |
Các đặc tính
vật lý, cơ học và môi trường của cáp sợi quang kéo cống kim loại được kiểm
tra tại bước sóng 1310 và 1550nm theo các phép thử sau | | |
Chỉ tiêu | Phương pháp thử và tiêu chuẩn | | |
Khả năng chịu
lực kéo căng | IEC
60794-1-2-E1 | Đường kính
trục cuốn: ≥ 30D (D = đường kính cáp) Chiều dài
đoạn cáp kéo thử là <=100m Thời gian
kéo thử duy trì trong 10 phút Tải thử liên
tục: tương ứng trọng lượng 1km cáp*1,2 | | |
Kết quả | Sợi không
gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép, tăng suy hao: £ 0,1 dB, độ dãn dài £ 0,25% | | |
Khả năng chịu nén | IEC
60794-1-2-E3 | Nén cáp giữa hai tấm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10
cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5 mm Mẫu đại diện
có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ hoặc
tương ứng trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút. Số điểm thử:
1 điểm. | | |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, không hở băng thép, tăng
suy hao: £ 0,1 dB Vết chịu nén không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp. | | |
(Dòng 8) Khả năng chịu va đập | IEC
60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100 cm; Trọng lượng búa: 1,0 kg Đầu búa có
đường kính: 25 mm Số điểm thử:
25 điểm (cách nhau 10 cm) | | |
Kết quả | Sợi không gãy, vỏ cáp không rạn nứt, không hở băng thép. Vết của va
chạm được xem như bình thường, tăng suy hao: £ 0,1 dB | | |
Khả năng
chịu uốn cong | IEC
60794-1-2-E6 (hoặc E11) | Đường kính
trục uốn: ≤ 20D (D = đường kính cáp) Góc uốn: ± 90°; Tốc độ: 2s/lần; Tải: 10kg; Số chu kỳ: 25 chu kỳ | | |
Kết quả | Sợi không bị gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, không hở băng thép, tăng
suy hao: £ 0,1 dB | | |
Khả năng chịu xoắn | IEC
60794-1-2-E7 | Chiều dài
thử xoắn: 4m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ. Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 100N. | | |
Kết quả | Sợi không bị
gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, tăng suy hao: £ 0,1 dB. | | |
(Dòng 1) Khả năng
chịu nhiệt | IEC
60794-1-2-F1 | Chu trình
nhiệt: +230C ® -300C ® +650C ® +230C Độ dài mẫu
thử: ≥ 500m Thực hiện
với 2 chu trình, thời gian thử tại mỗi chu trình nhiệt là 24h Từng chu
trình nhiệt cụ thể như sau: - Điểm bắt
đầu và điểm kết thúc là nhiệt độ phòng: 230C - Thời gian
từ +230C đến -300C là 3h - Giữ tại
nhiệt độ -300C là 6h - Tăng từ
-300C lên đến +650C là 6h - Giữ tại
nhiệt độ +650C là 6h - Giảm nhiệt
độ từ +650C xuống +230C là 3h | | |
- Đo suy hao
trước khi thử và ghi lại kết quả - Đo suy hao
tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ -300C được 3h - Đo suy hao
tại thời điểm đã giữ tại nhiệt độ +650C được 3h - Đo suy hao
tại thời điểm đã giữ ở nhiệt độ +230C được 3h | | |
Kết quả | Độ tăng suy
hao: £ 0,05 dB/km | | |
(Dòng 3) Thử độ chảy của hợp chất
điền đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo
ngược trong buồng thử, đầu trên đậy kín Thời gian
thử: 24 giờ; Nhiệt độ
thử: 60oC ± 5°C | | |
Kết quả | Chất điền đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống hoặc thành phần của
chất điền đầy bị rò rỉ ra < 0,05g. Các sợi quang trong ống lỏng giữ nguyên vị trí, không bị rơi | | |
Khả năng chống thấm | IEC
60794-1-2-F5 | Chiều dài
mẫu: 3m; Chiều cao cột nước: 1m Thời gian
thử: 24 giờ ở nhiệt độ 25 ± 2°C | | |
Kết quả | Nước không
bị thấm qua mẫu thử | | |
Khả năng chịu điện áp
phóng điện | TCN
68-160:1998 | Điện áp tối thiểu là 20 kVDC hoặc 10 kVACrms với tần số 50~60Hz trong
thời gian 5 phút | | |
Kết quả | Vỏ cáp không
bị đánh thủng | | |
(Dòng 9) Đặc tính cơ lý và môi
trường lắp đặt cáp | | |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU | | |
Tải trọng
cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 2700 N | | |
Tải trọng
cho phép lớn nhất khi làm việc | 900 N | | |
Dải nhiệt độ
khi lắp đặt | -5 oC đến +65 oC | | |
Dải nhiệt độ
làm việc | -10 oC đến +65 oC | | |
Bán kính uốn
cong tối thiểu khi lắp đặt | 10 lần đường kính cáp | | |
Bán kính uốn
cong tối thiểu sau khi lắp đặt | 20 lần đường kính cáp | | |
ĐÓNG GÓI VÀ
ĐÁNH DẤU | | |
(Dòng 2) Đánh dấu cáp và chiều dài cáp | | |
Các thông tin của cáp được đánh dấu tại mỗi mét chiều dài theo tiêu
chuẩn IEEE P1222. Các thông tin khác được thêm vào theo yêu cầu của khách
hàng (Max. 15 ký tự). 1)
Chiều
dài 2)
Loại
cáp: CKL1-LT3-6FO 3)
Tên nhà sản xuất: VINA-OFC 4)
Tháng/Năm
sản xuất 5)
Tên VNPT Ví dụ: Cáp kéocống kim loại 6FO 0001m
CKL1 – LT3 6FO VINA-OFC
12/2022 VNPT 0002m | | |
(Dòng 4) Đóng gói | | |
+
Chiều
dài tiêu chuẩn: 4000 m đối với cáp 6FO +
Cáp được
quấn vào trong trống cáp bằng gỗ (2 lớp đối với dung lượng cáp đễn 6FO) hoặc
kim loại, mỗi đoạn cáp để trong một trống cáp riêng biệt. Đường kính của trục
quấn cáp (thùng trống cáp) lớn hơn 40 lần đường kính ngoài cáp và đảm bảo
chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ. Trống cáp là loại sử dụng một
lần (nếu là trống cáp làm bằng gỗ). +
Sau khi
hoàn tất công tác đo thử, hai đầu cuộn cáp sẽ được bọc kín để chống thấm
nước. +
Nắp đậy
trống cáp là các nan gỗ gắn chặt vào vành trống cáp bằng đinh và có đai sắt
bảo vệ. +
Hai mặt
trống cáp được ghi các thông tin sau: o
Tên nhà
sản xuất : VINA-OFC o
Loại cáp : CKL1-LT3-6FO o
Bô bin
số : .................................. o
Chiều
dài cáp : 4000m o
Ngày/Tháng/Năm
sản xuất : …………………….. o
Trọng
lượng cáp : ..........kg o
Trọng
lượng cả bô bin :........kg o
Mũi tên
chỉ hướng ra của cáp cả hai mặt bobin o
Mũi tên
chỉ chiều lăn cuộn cáp o
Dấu kiểm
tra KCS khi xuất xưởng: bao gồm các thông tin hệ số suy hao dB/km của từng
sợi quang ở các bước sóng 1310nm và 1550nm tại 2 đầu cáp | | |
Hết | | |