GIỚI THIỆU KỸ THUẬT
1. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT CÁP SỢI QUANG
2. CÁC DÂY CHUYỂN SẢN XUẤT CÁP SỢI QUANG CỦA VINA-OFC
2.1 DÂY CHUYỀN LT (NOKIA - MAILLEFER OFC - 66)
· Nhuộm màu cho sợi đồng thời đưa sợi quang vào ống lỏng cùng với chất chống ẩm
· Tốc độ: 90m/phút
· Chiều dài cho ống lỏng: đến 15 km
· Yêu cầu:
§ Bảo đảm sợi quang dạng SIN trong ống lỏng
§ Bảo đảm hệ số dư sợi EFL theo tiêu chuẩn
§ Bền màu sợi
§ Điều khiển lực căng sợi
§ Ống lỏng có hệ số nở do nhiệt tương ứng với sợi
§ Quá trình làm già hóa ống lỏng
2.2 DÂY CHUYỀN BỆN S-Z (NOKIA MAILLEFER OFC 70-110)
· Bện các ống lỏng và các ống đệm xung quanh sợi gia cường trung tâm tạo thành lõi cáp
· Tốc độ: 40m/phút/lõi cáp
· Đáp ứng chiều dài tối đa cho lõi cáp: 10 Km
· Yêu cầu:
§ Bện dạng SZ
§ Đảm bảo sức căng tiêu chuẩn trên ống lỏng
§ Đảm bảo độ chặt của lõi cáp
§ Đảm bảo vật liệu chống thấm
2.3 DÂY CHUYỀN BỌC VỎ CÁP
·Khả năng làm các loại cáp:
§ Cáp kéo cống (KL, Phi KL) § Cáp chôn trực tiếp (KL, Phi KL)
§ Cáp treo hình số 8 (KL, Phi KL)
§ Cáp tự treo phi KL
§ Cáp khô, cáp truy nhập dung lượng nhỏ
· Khả năng đáp ứng các loại thiết kế cáp theo yêu cầu cụ thể của khách hàng về:
§ Cấu trúc cáp
§ Độ dài cáp
· Tốc độ: 25m/phút/cáp
· Độ dài cáp tối đa: 5 Km